Bao gồm:
1. Bộ khuôn theo máy.
2. Bộ cấp viên bằng chổi xoa.
3. Bộ định vị điểm đen giấy nhôm bằng motơ servo
4. Màn hình cảm ứng 10 inch và PLC của Mitsubishi- Nhật.
5. Máy nước lạnh 2HP
6. Cửa mica an toàn.
7. Tài liệu thẩm định IQ, OQ.
Phần chọn thêm:
- Bộ kiểm tra loại vỉ thiếu viên
· Tốc độ máy :Tối đa 50 nhịp/phút.
( Tốc độ thay đổi phụ thuộc vào quy cách vỉ, loại viên, loại màng PVC, Al và chiều sâu định hình).
· Tốc độ làm việc tối ưu : 30 nhịp/phút (Loại vỉ Alu – PVC)
· Tốc độ làm việc tối ưu : 25 nhịp/phút (Loại vỉ Alu – Alu)
· Phạm vi bố trí vỉ : 240 mm x 125 x 26 mm
· Bước kéo tiêu chuẩn : 20-125mm
· Khổ PVC tối đa : 250mm
· Khổ nhôm Al tối đa : 250mm
· Chiều sâu định hình : 26 mm
· Đường kính cuộn PVC tối đa : 320 mm
· Đường kính cuộn Alu tối đa : 320 mm
· Đường kính cuộn rác : 350mm
· Các loại màng định hình:
- PVC, PVDC.
- Màng nhôm định hình nguội ( Alu )
· Các loại màng trên: - Aluminum
· Điện áp : 380 V, 3 phase, 50Hz
· Công suất nguồn : Cáp điện:f 18 mm x 4 mm, CB: 100 A
· Công suất điện tiêu thụ trung bình: 7.5 kw
· Khí nén: Ap suất: 6-8 bar. Lưu lượng: 500 l/phút, Ống dẫn khí: f 8 mm.
· Nước làm mát : Nhiệt độ: 20oC. Lưu lượng: 60 lít/phút.
· Kích thước máy : (D) 3300 x (R) 710 x (C) 1600 mm
· Trọng lượng máy : 1600 kg
- Catalog 